Từ điển Anh – Việt: Accumulating có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* động từ
– chất đống, chồng chất, tích luỹ, gom góp lại
=to accumulate capital+ tích luỹ vốn
=to accumulate good experience+ tích luỹ những kinh nghiệm hay
=garbage accumulated+ rác rưởi chất đống lên
– làm giàu, tích của
– thi cùng một lúc nhiều bằng (ở trường đại học)
@accumulate
– (Tech) tích lũy [TQ], lũy tích [TQ], lũy toán [NB], cộng dồn(đ)
@accumulate
– tích luỹ, tụ,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.