* danh từ
– (động vật học) ngựa bác (nhập từ Bác õi (7ʃ) ri)
– (động vật học) bồ câu bác (nhập từ Bác õi (7ʃ) ri)
* danh từ
– ngạnh (lưỡi câu, tên)
– (sinh vật học) râu; gai
– (động vật học) tơ (lông chim)
– gai (dây thép gai)
– lời nói châm chọc, lời nói chua cay
– (số nhiều) mụn mọc dưới lưỡi (trâu, bò)
* ngoại động từ
– làm cho có ngạnh, làm cho có gai
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.