* ngoại động từ
– làm chấn động, làm náo động, làm rối loạn, làm rung chuyển ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=the island was convulsed by an earthquake+ hòn đảo bị trận động đất làm rung chuyển
=country convulsed with civil war+ một nước bị rối loạn vì nội chiến
– (y học) làm co giật (bắp cơ)
!to be convulsed with laughter face convulsed by (with) terror
– mặt nhăn nhó vì sợ
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.