* ngoại động từ
– chứng tỏ, chỉ rõ
=it argues him [to be] an honest man+ điều đó chứng tỏ anh ta là một người lương thiện
=it argues honesty in him+ điều đó chứng tỏ anh ta lương thiện
– tranh cãi, tranh luận
=to argue a matter+ tranh luận một vấn đề
– cãi lẽ, lấy lý lẽ để bảo vệ; tìm lý lẽ để chứng minh
=to argue that something is possible+ lấy lý lẽ để bảo vệ ý kiến rằng một việc gì đó có thể làm được (có thể xảy ra được)
=to argue something away+ lấy lý lẽ để bác bỏ cái gì
– thuyết phục
=to argue something out of his opinion+ thuyết phục ai bỏ ý kiến
=to argue someone into believing something+ thuyết phục ai tin ở cái gì
– rút ra kết luận
=what do you argue from it?+ anh rút ra được từ điều đó kết luận gì?
* nội động từ
– dùng lý lẽ (để biện hộ, để chống lại…)
=to argue for something+ dùng lý lẽ để biện hộ cho cái gì
– cãi lý, cãi lẽ
=to be always arguing+ hay cãi lý, cãi lẽ
=to argue with somebody+ cãi lý với ai
@argue
– thảo luận, bàn luận, lý luận; phán đoán
– a. from the sample dựa vào mẫu để phán đoán
– a. in a cirele rơi vào vòng luẩn quẩn
– a. in favour of … lý luận nghiêng về …,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.