Từ điển Anh – Việt: Approximated có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* tính từ
– approximate to giống với, giống hệt với
– xấp xỉ, gần đúng
=approximate calculation+ phép tính xấp xỉ
=approximate value+ giá trị xấp xỉ
– rất gần nhau
* động từ
– gắn với; làm cho gắn với
– xấp xỉ với, gần đúng với; làm cho xấp xỉ với, làm cho gần đúng với
@approximate
– (Tech) gần đúng
@approximate
– gần đúng, xấp xỉ,
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.