Từ điển Anh – Việt: Amusements có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– sự vui chơi; trò vui, trò giải trí, trò tiêu khiển
=to do something for amusement+ làm việc để giải trí
=place of amusement+ nơi vui chơi
– sự làm cho thích thú, sự làm buồn cười; sự thích thú, sự buồn cười
=with a look of amusement+ với vẻ thích thú
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.