* tính từ
– cháy, bùng cháy, bốc cháy
=to set something alight+ đốt cháy cái gì
=to keep the fire alight+ giữ cho ngọc lửa cháy
– bừng lên, sáng lên, rạng lên, ngời lên
=faces alight with delight+ mặt ngời lên niềm hân hoan
* nội động từ
– xuống, bước cuống (ngựa, ôtô, xe lửa…)
– hạ xuống, đậu xuống, đỗ xuống (từ trên không) (máy bay, chim…)
!to light on oness feet
– đặt chân xuống đất trước (khi ngã hay nhảy)
– (nghĩa bóng) tránh được tổn thất, tránh được tai hại
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.