Từ điển Anh – Việt: Affecting có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* tính từ
– làm xúc động, làm cảm động, làm mủi lòng
=an affecting scence+ cảnh làm mủi lòng
=the story is very affecting+ câu chuyện rất xúc động
* ngoại động từ
– làm ảnh hưởng đến, làm tác động đến; chạm đến
=the frequent changes of weather affect his health+ thời tiết thay đổi luôn làm ảnh hưởng đến sức khoẻ của anh ấy
=to affect someones interests+ chạm đến quyền lợi của ai
– làm xúc động, làm cảm động, làm mủi lòng
=the news affected him deeply+ tin đó làm anh ta rất xúc động
– làm nhiễm phải, làm mắc (bệnh)
=to be affected by influenza+ bị bệnh cúm
=to be affected by cold+ bị cảm lạnh
– (từ cổ,nghĩa cổ) (thường) dạng bị động
– bổ nhiệm
=to be affected to a services+ được bổ nhiệm làm một công việc gì
* ngoại động từ
– giả vờ, giả bộ, làm ra vẻ
=to affect ignorance+ giả bộ dốt
=to affect the connoisseur+ làm ra vẻ sành sỏi
– có hình dạng, thành hình
=crystals affect geometrical shapes+ tinh thể kết tinh lại thành những hình tinh học
– dùng, ưa dùng, thích
!to flashy clothes
– thích ăn mặc quần áo hào nhoáng
– (từ cổ,nghĩa cổ) yêu dấu, âu yếm
* danh từ
– (tâm lý học) sự xúc động
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.