* danh từ
– sự đoán, sự ước chừng
=to make a guess+ đoán
=its anybodys guess+ chỉ là sự phỏng đoán của mỗi người
=at a guess; by guess+ đoán chừng hú hoạ
* động từ
– đoán, phỏng đoán, ước chừng
=can you guess my weight (how much I weigh, what my weight is)?+ anh có đoán được tôi cân nặng bao nhiêu không?
=to guess right (wrong)+ đoán đúng (sai)
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ,
(thông tục) nghĩ, chắc rằng
=I guess its going to rain+ tôi chắc rằng trời sắp mưa
@guess
– đoán, ước đoán; giả định
– crude g. ước đoán thô sơ,
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.