Từ điển Anh – Việt: Wielded có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* ngoại động từ
– nắm và sử dụng (vũ khí)
– dùng, cầm (một dụng cụ)
=to wield the pen+ viết
– (nghĩa bóng) sử dụng, vận dụng, thi hành
=to wield power+ sử dụng quyền lực (quyền hành)
=to wield influence+ có nh hưởng, có thế lực
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.