* nội động từ
– đi thơ thẩn, đi lang thang
=to wander about the streets+ đi lang thang ngoài phố
– đi lạc đường, lầm đường, chệch đường ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=to wander from the right path+ đi lầm đường
=to wander from the subject+ đi ra ngoài đề, lạc đề
– quanh co, uốn khúc (con sông…)
=the river wanders about the large plain+ con sông uốn khúc quanh co trong cánh đồng lớn
– nói huyên thiên; nghĩ lan man; lơ đễnh
=to wander in one”s talk+ nói huyên thiên không đâu vào đâu
=his mind wanders at times+ lắm lúc tâm trí hắn ta để đâu ấy
– mê sảng
* ngoại động từ
– đi lang thang khắp
=to wander the world+ đi lang thang khắp thế giới
@wander
– di động‘,
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.