* danh từ
– cuộc đi chơi, cuộc dạo chơi, cuộc du ngoạn
– (hàng hải) chuyến đi, cuộc hành trình, sự vượt biển
=maiden trip+ chuyến đi đầu tiên (của một con tàu)
– bước nhẹ
– bước trật, bước hụt; sự vấp, sự hụt chân
– (nghĩa bóng) sai lầm, sai sót, lỗi; sự nói lỡ lời
– sự ngáng, sự ngoéo chân; cái ngáng, cái ngoéo chân
– mẻ cá câu được
– (kỹ thuật) sự nhả; thiết bị nhả
* nội động từ
– bước nhẹ, đi nhẹ bước, nhảy múa nhẹ nhàng
=to trip up the stairs+ đi nhẹ bước lên cầu thang
– trật bước, hụt chân, bước hụt, vấp
=to trip over a stone+ vấp phải một hòn đá
– (nghĩa bóng) lầm, lầm lỗi; nói lỡ lời
* ngoại động từ
– ngáng, ngoéo (chân,
làm cho vấp ngã
– (hàng hải) thả trượt (neo)
– (kỹ thuật) nhả (máy)
!to trip up
– ngáng, ngoéo chân, làm cho vấp ngã
=he tried to trip me up+ nó định ngáng tôi
– tóm được (ai) làm sai
=the lawyer tripped the witness up+ luật sư tóm được sai sót của nhân chứng
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.