* danh từ
– cây
– (tôn giáo) giá chữ thập
– cái nòng (giày); cái cốt (yên); trục (bánh xe)
– biểu đồ hình cây, cây
=a genealogical tree+ cây phả hệ
!at the top of the tree
– ở bậc cao nhất của ngành nghề
!to be up a treen
– (nghĩa bóng) gặp khó khăn lúng túng
* ngoại động từ
– bắt phải nấp trên cây, bắt phải trốn trên cây
=the dog treed the cat+ con chó làm cho con mèo phải trốn lên trên cây
– cho nòng vào
– hãm vào vòng khó khăn lúng túng
=to be treed+ gặp bước khó khăn, gặp bước đường cùng
@tree
– cây‘,
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.