Từ điển Anh – Việt: Tolling có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– thuế qua đường, thuế qua cầu; thuế đậu bến; thuế chỗ ngồi (ở chợ…)
– phần thóc công xay (phần thóc giữ lại để cho tiền công xay)
!to take toll of
– (nghĩa bóng) lấy đi mất một phần lớn, tiêu diệt mất một phần lớn
!roat toll
– số người bị tai nạn xe cộ
* nội động từ
– thu thuế (cầu, đường, chợ…)
– nộp thuế (cầu, đường, chợ…)
* danh từ
– sự rung chuông
– tiếng chuông rung
* ngoại động từ
– rung, đánh, gõ (chuông…)
=to toll the bell+ rung chuông
– rung, điểm (chuông đồng hồ…)
=the clock tolled midnight+ đồng hồ điểm 12 giờ đêm
– rung chuông báo
=to toll someone”s death+ rung chuông báo tử người nào
* nội động từ
– rung, điểm (chuông đồng hồ…)
@toll
– (toán kinh tế) thuế cầu, thuế đường‘,
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.