* danh từ
– (toán học) định lý
@theorem
– định lý
– t. of mear định lý giá trị trung bình
– t. of virtual displacement định lý dời chỗ ảo
– average value t. định lý giá trị trung bình
– coding t. định lý mã hoá
– completeness t. định lý về tính đầy đủ
– converse t. định lý đảo
– covering t. định lý phủ
– deduction t. định lý về suy diễn
– distortion t. (giải tích) định lý méo
– divergence t. định lý phân kỳ
– dual t. định lý đối ngẫu
– embedding t. (giải tích) định lý nhúng
– equivalence t. (logic học) định lý tương đương
– existence t. định lý tồn tại
– expansion t. (giải tích) định lý về khai triển
– faltung t. định lý chập
– fixed-point t. (tô pô) định lý điểm bất động
– gap t. (giải tích) định lý lỗ hổng
– general uniformization t. định lý về đơn trị hoá tổng quát
– imbedding t. định lý nhúng
– integral t. định lý tích phân
– integration t. định lý tương giao
– inverse t. định lý đảo
– localization t. (giải tích) định lý địa phương hoá
– mean value t.s (giải tích) định lý giá trị trung bình
– minimax t. định lý minimac
– monodromy t. (giải tích) định lý đơn đạo
– multinomial t. định lý đa thức
– parallel axits t. (cơ học) định lý dời trục song song (định lý Stenxơ)
– Pythagorean t. định lý Pitago
– reciprocal t.s định lý thuận nghich
– recurremce t. định lý hồi quy
– remainder t. (đại số) định lý phần dư, định lý Bêzu
– representation t. (giải tích) định lý biểu diễn
– residue t. định lý thặng dư
– second limit t. định lý giới hạn thứ hai (của Maccốp)
– second mean value t. (giải tích) định lý giá trị trung bình thứ hai (định lý‘,
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.