Từ điển Anh – Việt: Task có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– nhiệm vụ, nghĩa vụ, phận sự
=a difficult task+ một nhiệm vụ khó khăn
– bài làm, bài tập
=give the boys a task to do+ hãy ra bài tập cho các học sinh làm
– công tác, công việc
– lời quở trách, lời phê bình, lời mắng nhiếc
!to take to task
– quở trách, phê bình, mắng nhiếc
!task force
– (quân sự) đơn vị tác chiến đặc biệt
* ngoại động từ
– giao nhiệm vụ, giao việc
=to task someone to do something+ giao cho ai làm việc gì
– chồng chất lên, bắt gánh vác, thử thách, làm mệt mỏi, làm căng thẳng
=mathematics tasks the child”s brain+ toán học làm cho đầu óc em nhỏ căng thẳng
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.