Từ điển Anh - Việt: Fettered có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?@fetter /fetə/* danh từ- cái cùm- (số nhiều) gông cùm, xiềng xích; sự giam cầm, sự kiềm chế, sự câu thúc* ngoại động từ- cùm (chân ai); xích (ngựa)- trói buộc; ràng buộc, kiềm chế, câu thúc, … [Read more...] about Fettered là gì?
F
Finance House là gì?
Từ điển Anh - Việt: Finance House có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?@Finance house- (Econ) Nhà cung cấp tài chính; Công ty tài chính.+ Một tổ chức trung gian tài chính, không phải Ngân hàng, có thể huy động các nguồn tiền từ vốn của riêng mình, thông qua việc tiếp nhận tiền gửi (thường là trong khoảng thời gian cố định, hay thậm chí bằng cách vay từ các … [Read more...] about Finance House là gì?
Formality là gì?
Từ điển Anh - Việt: Formality có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?@formality /fɔ:mæliti/* danh từ- sự theo đúng quy cách, sự theo đúng thủ tục=the comply with all the necessary formalities+ làm đầy đủ những thủ tục cần thiết- nghi lễ, nghi thức, thủ tục, lề thói; sự trang trọng- tính cách hình thức, … [Read more...] about Formality là gì?
Foods là gì?
Từ điển Anh - Việt: Foods có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?@food /fu:d/* danh từ- đồ ăn, thức ăn, món ăn=the food there is excellent+ món ăn ở đó thật tuyệt=food and clothing+ ăn và mặc=mental (intellectual) food+ món ăn tinh thần- (định ngữ) dinh dưỡng=food material+ chất dinh dưỡng=food value+ giá trị dinh dưỡng!to be food for thought- làm cho suy … [Read more...] about Foods là gì?
Familiars là gì?
Từ điển Anh - Việt: Familiars có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?@familiar /fəmiljə/* tính từ- thuộc gia đình- thân thuộc, thân; quen thuộc, quen (với một vấn đề)- thông thường- không khách khí; sỗ sàng, suồng sã, lả lơi- (+ with) là tình nhân của, ăn mằm với* danh từ- bạn thân, người thân cận, người quen thuộc- người hầu (trong nhà giáo … [Read more...] about Familiars là gì?
Fitter là gì?
@fitter /fitə/* danh từ- thợ lắp ráp (máy)- người thử quần áo (cho khách hàng)@fit /fit/* danh từ- (từ cổ,nghĩa cổ) đoạn thơ ((cũng) fytte)- cơn (đau)=a fit of coughing+ cơn ho=a fit of laughter+ sự cười rộ lên- sự ngất đi, sự thỉu đi=to fall down in a fit+ ngất đi- đợt=a fit of energy+ một đợt gắng sức- hứng=when the fit is on one+ tuỳ hứng!to beat somebody into fits!to give … [Read more...] about Fitter là gì?
Frosting là gì?
@frosting /frɔstiɳ/* danh từ- lượt phủ (kem, đường... trên bánh ngọt)- sự rắc đường lên bánh- mặt bóng (trên kính, kim loại...)@frost /frɔst/* danh từ- sự đông giá- sương giá- sự lạnh nhạt- (từ lóng) sự thất bại* ngoại động từ- làm chết cóng (vì sương giá) (cây, mùa màng...)- phủ sương giá=frosted window-panes+ những ô kính cửa sổ phủ sương giá- rắc đường lên=to frost a … [Read more...] about Frosting là gì?
Flame là gì?
@flame /fleim/* danh từ- ngọn lửa=to be in flames+ đang cháy=to burst into flames+ bốc cháy- ánh hồng=the flames of sunset+ ánh hồng lúc mặt trời lặn- cơn, cơn bừng bừng=a flame of snger+ cơn giận=a flame of infignation+ cơn phẫn nộ-(đùa cợt) người yêu, người tình=an old flame of mine+ một trong những người tình cũ của tôi!to commit to the flames- đốt cháy!in fan the flame- đổ … [Read more...] about Flame là gì?