* danh từ
– sự chệch, sự đi lệch hướng
* nội động từ
– đi chệch, đi lệch hướng
=he never swerves an inch from his duty+ anh ta không bao giờ đi chệch ra ngoài nhiệm vụ của mình một tí nào
=ball swerves in the air+ bóng bật chệch lên trên không
=horse swerved suddenly+ thình lình ngựa đi chệch sang lối khác
* ngoại động từ
– làm chệch; làm (quả bóng) bật chệch lên trên không
Trả lời