* danh từ
– trạm, điểm, đồn, đài (phát thanh…)
=coastguard station+ trạm canh gác bờ biển
=to be assigned a station on the frontier+ được điều về một đồn ở biên giới
=lifeboat station+ trạm tàu xuống cứu đắm
– trạm, ty (phục vụ như cầu địa phương)
– nhà ga
– đồn binh (Ân độ)
– điểm gốc (đo đạc); khoảng cách tiêu chuẩn (30, 50 m hay 20 m)
– (Uc) chỗ nuôi cừu
– địa vị, chức
=man of [exalted] station+ người ở địa vị cao
– (tôn giáo) sự ăn kiêng (vào ngày thứ tư và thứ sáu)
– (sinh vật học) hoàn cảnh, môi trường
– (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự đứng lại, tình trạng đứng lại
* ngoại động từ
– đặt vào vị trí, để vào vị trí; đóng (quân) ở một vị trí
@station
– ga, ma trận
– water-power s. nhà máy thuỷ điện‘,
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.