Từ điển Anh – Việt: Staged có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– bệ, dài
– giàn (thợ xây tường…)
=hanging stage+ giàn treo
– bàn soi (kính hiển vi)
– sân khấu; nghề kịch, kịch
=to go on the stage+ trở thành diễn viên
=to quit the stage+ rời bỏ nghề kịch, rời bỏ sân khấu; (bóng) chết;
=to put a play on stage+ đem trình diễn một vở kịch
– vũ đài, phạm vi hoạt động, khung cảnh hoạt động
=to quit the stage of politics+ rời khỏi vũ đài chính trị
=a larger stage opened to him+ một phạm vi hoạt động lớn hơn đã mở ra cho anh ta
– giai đoạn
=a critical stage+ giai đoạn nguy kịch
– đoạn đường, quãng đường, trạm
=to travel be easy stages+ đi từng quãng ngắn một; đi một quãng lại nghỉ
– (vật lý) tầng, cấp
=amplifier stage+ tần khuếch đại
– (địa lý,địa chất) tầng
– (như) stagecoach; (Mỹ) xe buýt
* ngoại động từ
– đưa (vở kịch) lên sân khấu
– dàn cảnh; sắp xếp, tổ chức; mở (cuộc tấn công)
=to stage a demonstration+ tổ chức một cuộc biểu tình
=to stage an offensive+ mở một cuộc tấn công
* nội động từ
– dễ đóng, dễ đưa lên sâu khấu (kịch)
=this play does not stage well+ vở này khó đóng
– đi bằng xe ngựa chở khách
@stage
– tầng; cấp; mắt (sàng)
– s. of regulation (điều khiển học) cấp điều khiển‘,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.