* danh từ
– (thông tục) sự giẫm bẹp, sự giẫm nát
– sự chấm dứt
– tiếng lép nhép, tiếng ì ọp (như khi rút chân ở dưới bùn lên); tiếng rơi bẹt (xuống vật mềm)
– đống (bùn, phân…) bị giẫm nát
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ,
(thông tục) câu trả lời điếng người, câu đối đáp điếng người, câu bẻ lại làm cứng họng
* ngoại động từ
– giẫm bẹp, đè bẹp (một phong trào)
– chấm dứt, làm hết
=to squelch a thirst+ làm cho hết khát
– làm im, làm cứng họng, làm câm họng
* nội động từ
– lõm bõm, lép nhép, ì ọp
=to squelch through the mud+ lội lõm bõm trong bùn
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.