Từ điển Anh – Việt: Sopped có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– mẩu bánh mì thả vào nước xúp
=sop in the pan+ bánh mì rán
– vật đút lót
– vật cho để thưởng, vật cho để dỗ dành
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người đàn ông ẻo lả yếu ớt (như con gái)
* ngoại động từ
– chấm vào nước, nhứng vào nước, thả vào nước
– thấm nước
* nội động từ
– ướt sũng
=to be sopping with rain+ sũng nước mưa
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.