Từ điển Anh – Việt: Smolders có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– sự cháy âm ỉ
* nội động từ
– cháy âm ỉ
– âm ỉ, nung nấu (tình cảm)
– biểu lộ sự căm hờn nung nấu, biểu lộ sự giận dữ đang cố kìm lại…
=his glance smouldered+ cái nhìn của anh ấy biểu lộ sự căm hờn đang nung nấu, cái nhìn của anh ấy biểu lộ sự giận dữ đang cố kìm lại
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.