Từ điển Anh – Việt: Skirt có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– vạt áo
– váy, xiêm
=divided skirt+ quần rộng thùng thình (trông như váy)
– khụng (từ lóng) đàn bà, con gái, thị mẹt, cái hĩm
– ((thường) số nhiều) bờ, mép, rìa
=on the skirts of the wood+ ở rìa rừng
* động từ
– đi dọc theo, đi quanh, đi ở bờ rìa; ở dọc theo
=to skirt the coast+ đi dọc theo bờ biển
=road skirts round wood+ con đường đi vòng mép rừng
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.