* danh từ
– cửa hàng, cửa hiệu
– phân xưởng
– (từ lóng) cơ sở, trường sở nghề nghiệp, công việc làm ăn
=to set up shop+ bắt đầu công việc làm ăn, bắt đầu kinh doanh
=to shut up shop+ thôi làm việc gì; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đóng cửa hiệu
!all over the shop
– (từ lóng) lung tung, lộn xộn; khắp mọi nơi
=I have looked for it all over the shop+ tôi đã đi tìm cái đó khắp mọi nơi
=my books are all over the shop+ sách của tôi lung tung cả lên
!to come to the wrong shop
– hỏi nhầm chỗ; hỏi nhầm người
!to sink the shop
– không bàn đến chuyện làm ăn; không bàn đến chuyện chuyên môn
– giấu nghề nghiệp
!to smell of the shop
– (xem) smell
!to talk shop
– nói chuyện làm ăn, nói chuyện công tác; nói chuyện chuyên môn, nói chuyện nghề nghiệp
* động từ
– đi mua hàng, đi chợ; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi khảo giá
– (từ lóng) bỏ tù, bắt giam
– (từ lóng) khai báo cho (đồng loã) bị tù
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.