Từ điển Anh – Việt: Philosophize có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* nội động từ
– lên mặt triết gia, làm ra vẻ triết gia
– thuyết lý; luận bàn, ngẫm nghĩ, suy luận (về sự đời…)
* ngoại động từ
– đúc thành triết lý; giải thích bằng triết lý
Trả lời