Từ điển Anh – Việt: Penetrates có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* ngoại động từ
– thâm nhập, lọt vào; nhìn xuyên qua
– đâm thủng, xuyên qua; nhìn xuyên qua (màn đêm…)
– làm thấm nhuần
=to penetrate someone with an idea+ làm cho ai thấm nhuần một tư tưởng
– (nghĩa bóng) nhìn thấu, thấu suốt, hiểu thấu
=to penetrate someone”s mind+ nhìn thấu được ý nghĩ của ai
=to penetrate the truth+ hiểu thấu sự thật
* nội động từ
– (+ into) thâm nhập, lọt vào
– (+ to, through) xuyên đến, xuyên qua
– thấu vào, thấm vào
@penetrate
– thâm nhập; thấm vào‘,
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.