Từ điển Anh – Việt: Pencils có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– bút chì
– vật hình bút chì
– (vật lý); (toán học) hình chùm nhọn, chùm
=pencil of planes+ chùm mặt phẳng
=pencil of straight lines+ chùm đường thẳng
– (nghĩa bóng) lối vẽ, nét bút (của một hoạ sĩ)
– (từ cổ,nghĩa cổ) bút vẽ
* ngoại động từ
– viết bằng bút chì, vẽ bằng bút chì, kẻ bằng bút chì, tô bằng bút chì, ghi bằng bút chì
– ghi (tên ngựa đua) vào sổ đánh cá
– (thường,
dạng bị động đánh bóng nhẹ bằng những đường vòng tròn đồng tâm hoặc song song)
@pencil
– chùm
– p. of cireles chùm vòng tròn
– p. of curves chùm đường cong
– p. of forms chùm các dạng
– p. of lines chùm đường thẳng
– p. of matrices chùm ma trận
– p. of planes chùm mặt phẳng
– p. of quadric chùm quađric
– p. of rays chùm tia
– p. of spheres chùm hình cầu
– axial p. chùm trục
– coaxial p. chùm đồng trục
– cocentric p.s chùm đồng tâm
– flat p. chùm dẹt‘,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.