Từ điển Anh – Việt: Pawn có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– con tốt (trong bộ cờ)
– (nghĩa bóng) tốt đen, anh cầm cờ chạy hiệu
* danh từ
– sự cầm đồ
=to be in pawn+ bị đem cầm đi
=to put something in pawn+ đem cầm vật gì
=to take something out of pawn+ chuộc lại vật gì đã cầm
– vật đem cầm
* ngoại động từ
– cầm, đem cầm
– (nghĩa bóng) đem đảm bảo
=to pawn one”s honour+ đem danh sự ra đảm bảo
=to pawn one”s life+ lấy tính mệnh ra đảm bảo
=to pawn one”s word+ hứa
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.