Từ điển Anh – Việt: Nonpluses có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– tình trạng bối rối, tình trạng lúng túng, tình trạng khó xử; tình trạng ngừng trệ
=to be at a nonplus+ bối rối, lúng túng; ngừng trệ
=to put (bring, reduce) someone to a nonplus+ làm cho ai lúng túng bối rối, làm cho ai khó ăn khó nói
* ngoại động từ
– làm bối rối, làm lúng túng; làm sửng sốt, làm chưng hửng
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.