Từ điển Anh – Việt: Negotiated có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* động từ
– (thương nghiệp,
(chính trị) điều đình, đàm phán, thương lượng, dàn xếp
=to negotiate a treaty+ đàm phán để ký một hiệp ước
– đổi thành tiền, chuyển nhượng cho người khác để lấy tiền, trả bằng tiền (chứng khoán, hối phiếu, ngân phiếu)
– vượt qua được (vật chướng ngại, khó khăn…)
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.