Từ điển Anh – Việt: Misleads có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* ngoại động từ
– làm cho lạc đường, làm cho lạc lối
– làm cho mê muội, làm cho lầm đường lạc lối
– lừa dối
Học tiếng Anh với từ điển thuật ngữ, ngữ pháp kèm ví dụ
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.