Từ điển Anh – Việt: Miming có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– kịch điệu bộ (cổ La-mã, (từ cổ,nghĩa cổ) Hy-lạp)
– diễn viên kịch điệu bộ
– người giỏi bắt chước; anh hề
* nội động từ
– diễn kịch điệu bộ
– bắt chước điệu b
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.