A. CHIA ĐỘNG TỪ SỐ ÍT (IS/ WAS/ HAS/ VS,ES) KHI CHỦ NGỮ LÀ:
– Danh từ đếm được số ít
– Danh từ không đếm được
– One of the + N(đếm được số nhiều)
– Danh động từ (Ving)
– Đại từ bất định
– Each, every + N(đếm được số ít)
– The number of + N(đếm được số nhiều)
– Much, little, a little, a great deal of, a large amount of + N(không đếm được)
– Ngôi thứ 3 số ít: he/ she/ it
B. CHIA ĐỘNG TỪ SỐ NHIỀU (ARE/ WERE/ HAVE/ V) KHI CHỦ NGỮ LÀ:
– Danh từ đếm được số nhiều
– The + adj (đại diện cho nhóm người, tầng lớp người)
– A number of + N(đếm được số nhiều)
– A and B
– Both A and B
few, a few, many, several, several of, a variety of + N(đếm được số nhiều)
-Ngôi thứ hai: you/ we/ they
C. DẠNG ĐẶC BIỆT
– Some, some of, a lot of, lots of, all + N(không đếm được) => chia động từ dạng số ít.
– Some, some of, a lot of, lots of, all + N(đếm được số nhiều) => chia động từ dạng số nhiều.
A + giới từ + B => chia động từ theo A.
– Either A or B, Neither A nor B => chia động từ theo B.
Xem thêm: https://findzon.com/learning/
Originally posted 2022-05-15 14:44:52.
Trả lời