Từ điển Anh – Việt: Interpose có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* ngoại động từ
– đặt (cái gì) vào giữa (những cái khác); đặt (vật chướng ngại…)
– can thiệp (bằng quyền lực…)
=to interpose a veto+ can thiệp (bằng quyền phủ quyết
– xen (một nhận xét vào câu chuyện người khác)
* nội động từ
– xen vào giữa những vật khác
– can thiệp vào giữa hai phía tranh chấp, làm trung gian hoà giải
– ngắt lời, xen vào một câu chuyện
@interpose
– đưa vào, đặt, để‘,
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.