Từ điển Anh – Việt: Inquired có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* nội động từ
– ((thường) + into) điều tra, thẩm tra
=to inquire into something+ điều tra việc gì
– (+ after, for) hỏi thăm, hỏi han
=to inquire after somebody+ hỏi thăm ai
– (+ for) hỏi mua; hỏi xin
* ngoại động từ
– hỏi
=to inquire the way+ hỏi đường
@inquire
– dò hỏi‘,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.