Trong giao tiếp Tiếng Anh, cuộc hội thoại giữa mọi người thường hay bắt đầu với những câu hỏi xoay quanh nghề nghiệp. Và bạn sẽ là người hỏi, hoặc được người khác hỏi rằng bạn làm nghề gì? Đây là những vấn đề để trao đổi, tạo điều kiện gắn kết mối quan hệ giữa bạn và mọi người với nhau. Tuy nhiên trong Tiếng Anh phải hỏi làm sao cho đúng, hỏi làm sao cho lịch sự. Và tùy vào ngữ cảnh thì sẽ có những câu hỏi phù hợp. Cụ thể ra sao, hãy cùng tìm hiểu bài viết bên dưới!
Nội Dung Chính
Cách hỏi bạn làm nghề gì cơ bản
Khi đối thoại giữa hai người, trong trường hợp này bạn có thể sử dụng các cách hỏi nghề nghiệp như:
1. What is your job? – Nghề nghiệp của bạn là gì thế?
2. What do you do? – Bạn làm gì vậy?
3. Where do you work? – Bạn làm việc ở đâu thế?
4. Which company are you working for? – Bạn đang làm việc cho công ty nào thế?
5. What do you do for a living? – Bạn kiếm sống bằng nghề gì vậy?
Cách đặt câu hỏi nghề nghiệp cho nhiều người
Trong cuộc hội thoại có nhiều hơn 2 người, thì bạn có thể sử dụng các câu hỏi nghề nghiệp sau:
1. What does she/he do? – Anh ấy/Ông ấy/Cô ấy làm gì?
2. What is his job? – Nghề nghiệp của anh ấy là gì?
3. What does he doing for a living? – Anh ấy kiếm sống bằng nghề gì?
4.What is her occipation? – Nghề nghiệp của cô ấy là gì?
Cách đặt câu hỏi nghề nghiệp lịch sự
Nếu bạn cần sử dụng câu hỏi bạn làm nghề gì trong tình huống dành cho người lạ, cần lịch sự, tế nhị thì có thể sử dụng:
- If you don’t mind can I ask about your occupation? (Nếu bạn không phiền tôi có thể hỏi về nghề nghiệp của bạn không?).
- Would you mind if I ask what do you do for a living? (Bạn có phiền không nếu tôi hỏi bạn làm nghề gì?).
Cách trả lời tình trạng công việc khi được hỏi bạn làm nghề gì?
I’ve got a full-time job
|
Tôi làm việc toàn thời gian
|
I’ve got a part-time job
|
Tôi làm việc bán thời gian
|
I’m looking for work
|
Tôi đang tìm việc
|
I’m out of work
|
Tôi đang không có việc
|
I’m unemployed
|
Tôi đang thất nghiệp
|
I’ve been made redundant
|
Tôi vừa bị sa thải
|
I’m retired
|
Tôi đã nghỉ hưu
|
I do some voluntary work
|
Tôi đang làm tình nguyện viên
|
Xem thêm:
Xem thêm: https://findzon.com/learning/
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.