* tính từ
– có hình móc câu
– có móc
* danh từ
– cái móc, cái mác
– bản lề cửa
– (từ lóng) cái neo
– lưỡi câu ((cũng) fish hook)
– lưỡi liềm, lưỡi hái; dao quắm
– (thể dục,thể thao) cú đấm móc (quyền Anh)
– (thể dục,thể thao) cú đánh nhẹ sang tría (đánh gôn)
– (thể dục,thể thao) cú hất móc về đằng sau (bóng bầu dục)
– mũi đất; khúc cong (của con sông)
– (nghĩa bóng) cạm bẫy
!by hook or by crook
– bằng đủ mọi cách, trăm phương nghìn kế (để đạt mục đích gì…)
!to drop (pop) off the hooks
– (từ lóng) chết
!hook and eye
– cái móc gài (để gài hai bên mép áo…)
!hook, line and sinker
– (xem) sinker
!on ones own hook
– (từ lóng) cho riêng mình phải gánh vác một mình
!to take (sling) ones hook
– (từ lóng) chuồn, tẩu, cuốn gói
* ngoại động từ
– móc vào, treo vào, mắc vào; gài bằng móc
– câu (cá); (nghĩa bóng) câu (chồng)
– (từ lóng) móc túi, ăn cắp, xoáy
– (thể dục,thể thao) đấm móc (quyền Anh)
– (thể dục,thể thao) đánh nhẹ sang trái (đánh gôn)
– (thể dục,thể thao) hất móc về đằng sau (bóng bầu dục)
* nội động từ
– cong lại thành hình móc
– (+ on) móc vào, mắc vào; bị móc vào, bị mắc vào; bíu lấy (cánh tay…)
!to look it
– chuồn, tẩu, cuốn gói
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.