Hôn trong Tiếng Anh là Kiss, tuy nhiên để diễn tả sự “hôn hít” thì không đơn giản chỉ dùng Kiss là có thể diễn tả được. Thông thường Make out, Lallygag (hay LOLLYGAG) mang sắc thái miêu tả từ Hôn hít nhiều hơn, tất cả sẽ được nhắc đến trong bài viết này.
Nội Dung Chính
Hôn hít – Lallygag/ Lollygag
@lallygag /”læligæg/ hay LOLLYGAG
* nội động từ
– tha thẩn, la cà
– hôn hít, vuốt ve’,
Lallygag không quá phổ biến, nhưng nếu để mô tả từ “Hôn hít” thì gần như rất đúng với tính chất của nó. Hãy xem ví dụ sau đây:
I am one to devote time
To lollygagging quite vivaciously
With my beloved dowsabel,
Yet she wouldn’t give a dime
And rejects me quite audaciously
Oh, my cold-hearted Christabel
Making Out – Hôn hít
Make out có nghĩa là “ân ái, vuốt ve”, hoặc “hôn hít” trong Tiếng Anh. Cần phân biệt Make out và Make love các bạn nhé! Make love là “ân ái” ở mức độ “nhạy cảm” hơn nhiều rồi. Make out chỉ ở một mức độ hết sức nhẹ nhàng, nó giống như một cái hôn, cử chỉ âu yếm (tất nhiên không phải là biểu hiện bình thường, nó ở mức gần gũi hơn một chút).
Ex: Simon attempts to connect with Bram, but later walks in on him making out with a female student.
(Simon cố tiếp cận với Bram, nhưng sau đó bắt gặp cậu ta hôn hít một nữ sinh khác)
Make out là một tiếng lóng chủ yếu dùng nhiều ở giới trẻ. Những thanh niên dùng nó để thay thế cho cách nói thô thiển, tục tĩu. Cách nói make out nghe rất nhẹ nhàng và hơn thế nữa nó cũng không khiến cho những người già hay trẻ em bị sốc văn hóa
Ex: Of course, Jelly and I did make out a little.
(Ồ dĩ nhiên, Jelly và tôi đã hôn hít nhau một chút)
To Kiss – Hôn nhau trong Tiếng Anh
Đây là một từ vô cùng phổ biến, thể hiện cử chỉ tình cảm nam nữ/ Mẹ con/ Bạn bè… Những cử chỉ Hôn trong Tiếng Anh đa phần sẽ sử dụng “To Kiss”
@cloud-kissing /klaud,kisiɳ/
* tính từ
– chạm mây, cao tít tầng mây,
@kiss /kis/
* danh từ
– cái hôn
– sự chạm nhẹ (của hai hòn bi-a đang lăn)
– kẹo bi đường
!to snatch (steal) a kiss
Stolen kisses are sweet
– hôn trộm
– (tục ngữ) của ăn vụng bao giờ cũng ngon
* ngoại động từ
– hôn
– (nghĩa bóng) chạm khẽ, chạm lướt (sóng, gió)
=the waves kiss the sand beach+ sóng khẽ lướt vào bãi cát
– chạm nhẹ (những hòn bi đang lăn)
!to kiss away tears
– hôn để làm cho nín khóc
!to hiss and be friends
– làm lành hoà giải với nhau
!to kiss the book
– hôn quyển kinh thánh khi làm lễ tuyên thệ
!to kiss the dust
– tự hạ mình, khúm núm quỵ luỵ
– bị giết
To kiss good bue
– hôn tạm biệt, hôn chia tay
!to kiss the ground
– phủ phục, quỳ mọp xuống (để tạ ơn…)
– (nghĩa bóng) bị đánh bại, bị hạ, bị đánh gục
!to kiss one”s hand to someone
– vẫy vẫy gửi với một cái hôn tay với ai
!to kiss hands (the hand)
– hôn tay (vua… khi nhậm chức hoặc khi yết kiến…)
!to kiss the rod
– nhẫn nhục chịu đựng trừng phạt nhục hình’,
Kiss in the ring
@kiss-in-the-ring /”kisinðə”riɳ/
* danh từ
– trò chơi chạy đuổi và hôn nhau (giữa trai gái)’,
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.