Từ điển Anh – Việt: Harbour có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) habor)
– bến tàu, cảng
– (nghĩa bóng) nơi an toàn; nơi ẩn náu
* ngoại động từ ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) habor)
– chứa chấp; che giấu, cho ẩn náu
=to harbour a criminal+ chứa chấp một kẻ có tội
– nuôi dưỡng (ý nghĩ xấu…)
=to harbour evil thoughts+ nuôi dưỡng những ý nghĩ xấu xa
* nội động từ ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) habor)
– bỏ neo ở cảng, đậu ở cảng (tàu thuỷ)
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.