Từ điển Việt – Anh: Háo thắng tiếng Anh là gì và ví dụ, cách dùng ra sao?
háo thắng: – hungry/eager for success|= tôi không thích những thí sinh háo thắng, vì đa số họ đều tự cao tự đại i don’t like candidates hungry for success, because most of them are self-important|= tính háo thắng dễ gây mất đoàn kết hunger for suc
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.