Từ điển Anh – Việt: Handling có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– cách trình bày, diễn xuất (tác phẩm (sân khấu))
– tội chứa chấp hàng ăn cắp
– quá trình tiến hành công việc mua bán (đóng gói đưa lên tàu cho người tiêu thụ)
@handling
– (máy tính) điều khiển, xử lý, chỉnh lý
– data h. chỉnh lý các dữ kiện
– information h. xử lý tin
* danh từ
– cán, tay cầm, móc quai
=to carry a bucket by the handle+ xách thùng ở quai
– (nghĩa bóng) điểm người ta có thể lợi dụng được
=to give a handle to ones enemy+ làm gì để cho kẻ thù có thể lợi dụng
– chức tước, danh hiệu
=to have a handle to ones name+ có chức tước
!to fly off the handle
– (thông tục) mất bình tĩnh, không tự chủ được nữa, thình lình nổi nóng
!handle off the face
-(đùa cợt) cái mũi
!up to the handle
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ,
(thông tục) hoàn toàn, đầy đủ, hết sức
=to enjoy something up to the handle+ hết sức vui thích về cái gì
* ngoại động từ
– cầm, sờ mó
– vận dụng, sử dụng, điều khiển (bằng tay)
=to handle a machine+ điều khiển máy
– đối xử, đối đãi
=to handle someone roughly+ đối xử thô bạo với ai, ngược đãi ai
– luận giải, nghiên cứu, bàn về (một vấn đề)
– quản lý, xử lý; chỉ huy, điều khiển (công việc, người…)
– (thương nghiệp) buôn bán (một số mặt hàng…)
@handle
– cán, tay cầm, tay lái // điều khiển; sử dụng quay lại,
Trả lời