* tính từ
– thường xuyên, hay xảy ra, có luôn
=a frequent visitor+ người khách hay đến chơi
– nhanh (mạch đập)[frikwent]
* nội động từ
– hay lui tới; hay ở
=to frequent the theatre+ hay lui tới rạp hát, hay đi xem hát
@frequent
– thường xuyên,
Học tiếng Anh với từ điển thuật ngữ, ngữ pháp kèm ví dụ
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.