Từ điển Anh – Việt: Formality có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– sự theo đúng quy cách, sự theo đúng thủ tục
=the comply with all the necessary formalities+ làm đầy đủ những thủ tục cần thiết
– nghi lễ, nghi thức, thủ tục, lề thói; sự trang trọng
– tính cách hình thức
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.