Từ điển Anh – Việt: Fewest có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* tính từ
– ít vải
=a man of few words+ một người ít nói
=very few people+ rất ít người
=every few minutes+ cứ vài phút
– (a few) một vài, một ít
=to go away for a few days+ đi xa trong một vài ngày
=quite a few+ một số kha khá
* danh từ & đại từ
– ít, số ít, vài
=he has many books but a few of them are interesting+ anh ấy có nhiều sách nhưng chỉ có một vài cuốn là hay
!a good few
– một số kha khá, một số khá nhiều
!the few
– thiểu số; số được chọn lọc
!some few
– một số, một số không lớn
@few
– một vài, ít a. f. một vài,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.