Từ điển Anh – Việt: Familiars có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* tính từ
– thuộc gia đình
– thân thuộc, thân; quen thuộc, quen (với một vấn đề)
– thông thường
– không khách khí; sỗ sàng, suồng sã, lả lơi
– (+ with) là tình nhân của, ăn mằm với
* danh từ
– bạn thân, người thân cận, người quen thuộc
– người hầu (trong nhà giáo hoàng)
@familiar
– quen thuộc, thường; thông thường,
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.