Từ điển Anh – Việt: Crushing có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* tính từ
– làm tan nát, làm liểng xiểng
=a crushing defeat+ sự thất bại liểng xiểng
=a crushing blow+ đòn trí mạng
* danh từ
– sự ép, sự vắt; sự nghiến, sự đè nát
– đám đông, chen chúc, đám đông xô đẩy chen lấn nhau
– buổi hội họp đông đúc
– đòn trí mạng; (quân sự) sự tiêu diệt
– sự vò nhàu, sự vò nát
– nước vắt (cam, chanh…)
– (từ lóng) sự phải lòng, sự mê
=to have a crush on someone+ phải lòng ai, mê ai
– đường rào chỉ đủ một con vật đi (Uc)
* ngoại động từ
– ép, vắt (hoa quả); nghiến, đè nát, đè bẹp
=to crush grapes+ ép nho
– nhồi nhét, ấn, xô đẩy
=to crush people into a hall+ nhồi nhét người vào phòng
– (nghĩa bóng) tiêu diệt, diệt; dẹp tan, làm tiêu tan
=to crush ones enemy+ tiêu diệt kẻ thù
=hope is crush ed+ hy vọng bị tiêu tan
– vò nhàu, làm nhàu nát (quần áo, tờ giấy…)
– uống cạn
=to crush a drink of wine+ uống cạn cố rượu
* nội động từ
– chen, chen chúc
– nhàu nát
!to crush down
– tán vụn
!to crush out
– ép, vắt ra
– dẹp tan, bóp chết (một cuộc nổi dậy…)
!to crush up
– nghiền nát
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.