* danh từ
– lồng gà, chuồng gà
– cái đó, cái lờ (bắt cá)
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ,
(từ lóng) nhà tù, trại giam
=to fly the coop+ trốn khỏi nhà tù
* ngoại động từ
– nhốt gà vào lồng (chuồng)
– ((thường) + up, in) giam, nhốt lại
=a cold has kept me cooped up all day in the house+ cơn cảm lạnh đã giam chân tôi cả ngày ở nhà
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.