Từ điển Anh – Việt: Convene có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* ngoại động từ
– triệu tập (hội nghị…,
họp, nhóm họp
=to convene a meetting+ họp mít tinh, triệu tập một cuộc mít tinh
=to convene someone before a court+ triệu tập ai ra toà, đòi ai ra toà
* nội động từ
– hội họp, họp lại
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.