Từ điển Anh – Việt: Constraints có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
– (Econ) Rằng buộc
+ Thường là một mối quan hệ toán học giữa CÁC BIẾN LỰA CHỌN của một bài toán tối ưu hoá; trong đó một hàm nào đó của biến (ví dụ HÀM TUYẾN TÍNH) không bằng một hằng số.
* danh từ
– sự bắt ép, sự ép buộc, sự cưỡng ép, sự thúc ép
=to act under constraint+ hành động do bị ép buộc
– sự đè nén, sự kiềm chế
– sự gượng gạo, sự miễn cưỡng; sự e dè
=to speak without constraint+ nói không e dè
– sự câu thúc, sự giam hãm, sự nhốt (người điên)
@constraint
– (Tech) ước chế, ràng buộc
@constraint
– sự ràng buộc, sự hạn chế
– artificial c. liên hệ giả tạo, ràng buộc giả tạo
– dual c.s ràng buộc đối ngẫu
– feasible c.s (lý thuyết trò chơi) ràng buộc chấp nhận được
– geometric c. ràng buộc hình học
– ideal c. ràng buộc lý tưởng
– nonintegrable c. ràng buộc không khả tích
– rheonomous c. (cơ học) liên kết không ngừng
– row c. ràng buộc về hàng
– scleronomous c. (cơ học) liên kết dừng,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.